Phương pháp dò áp: Phương pháp cảm ứng tĩnh điện
Dải điện áp: 70 tới 1000VAC (50/60Hz)
Hiển thị: Dò pha Dương: 4 Led sáng theo chiều kìm đồng hồ và 3 tiếng bíp
Dò pha âm : 4 Led sáng ngược chiều kim đồng hồ và 1 tiếng bíp
Phương pháp dò áp: Phương pháp cảm ứng tĩnh điện
Dải điện áp: 3 Pha 70 đến 600V AC (50/60Hz)(sóng sin, đầu vào liên tục)
Model 3129
Đường kính kẹp: 2.4mm(0.09in) đến 17mm(0.67in) của dây cách điện
Dò pha : Dương ; 4 LEDs sáng theo chiều kim đồng hồ và 3 tiếng bip
Âm ; 4 LEDs sáng ngược chiều kim đồng hồ và 1 tiếng bip
Kiểm tra dây có điện :Đèn R-S và S-T sẽ sáng nếu điện áp giữa các dây nằm trong dải
CAT IV 600V, CAT III 1000V
Các tính năng chính
• Hiển thị bốn tham số đồng thời
• Máy đo công suất cầm tay đo từ 5 W và dòng 60 mA
Đo công suất từ 5 W ở dòng điện thấp 60 mA đến 360 kW
• Ngoài đo điện áp, dòng điện còn đo điện năng tiêu hao đơn giản
Tính năng và chức năng cung cấp thử nghiệm nhanh và hiệu quả
• Giữ giá trị đo để gửi chúng tới điện thoại thông minh, thu thập dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng (chỉ CM3286-01)
Earth resistance measurements for multi-grounded systems • Leak to load current • True RMS • Automatic measurement report function with Android™ connectivity (FT6381 only)
60.000 số, màn hình hiển thị 5 chữ số, đo lường độ phân giải cao
• ± 0,025% DC V chính xác cơ bản, rộng 20 Hz đến đặc tính tần số 100 kHz AC V
• bộ lọc cắt thấp vượt qua giai điệu cao (khi đo biến tần dạng sóng cơ bản)
• Bao gồm nhiều chức năng đo lường như DC + ACV, nhiệt độ, điện dung, và tần số
• Bao gồm cơ chế chụp thiết bị đầu cuối cho công tác phòng chống tai nạn (ngăn chặn thử nghiệm sai lầm chèn chì)
• Chức năng truyền thông USB hỗ trợ các phép đo máy tính (tùy chọn)
• Rộng -
Điện áp DC: 600.0 mV tới 1000 V, 5 dải,
Điện áp AC vơi dải tần số từ 40 tới 500 Hz: 6.000 V tới 1000 V, 4 dải, dải tần số đo: 40 Hz - 1 kHz
Điện trở: 600.0 Ω tới 60.00 MΩ, 6 dải,
Dòng điện DC: 60.00 mA / 10.00 A, 4 dải,
Dòng điện AC, với dải tần số từ 40 tới 500 Hz: 600.0 A / 10.00 A, 3 dải,
Dòng điện AC (sử dụng với kìm đo dòng điện –tùy chọn) dải tần số từ 45 tới 1k Hz: 10.00 A tới 1000 A, 7 ranges
Chức năng hiển thị % từ 4 đến 20mA
C (tụ điện) : 1.000 μF tới 10.00 mF, 5 dải
Điện áp DC: 600.0 mV tới 1000 V, 5 dải
Điện áp AC vơi dải tần số từ 40 tới 500 Hz: 6.000 V tới 1000 V, 4 dải, dải tần số đo: 40 Hz - 1 kHz
Điện trở: 600.0 Ω tới 60.00 MΩ, 6 dải
Dòng điện AC (sử dụng với kìm đo dòng điện –tùy chọn) dải tần số từ 45 tới 1k Hz: 10.00 A tới 1000 A, 7 ranges
Dò điện áp: 40 V tới 600 V AC
C (tụ điện) : 1.000 μF tới 10.00 mF, 5 dải,
Tần số: 99.99 Hz (5 Hz hoặc lớn hơn ) tới 9.999 kHz, 3 dải, 99.99 kHz (chỉ vơi điện áp AC V)
Model DT4212 đã ngưng sản xuất từ 2016
Thông số kỹ thuật - Giá trị đo RMS
Đo điện áp DC/ AC : 400.0 mV to 1000 V, 5 dải đo.
Đo điện trở: 400.0 Ω to 40.00 MΩ, 6 ranges
Đo dòng DC/AC : 400.0 μA to 10.00 A, 6 ranges
Đo tụ điện : 50.00 nF to 100.0 μF, 5 ranges
Đo tần số: AC V measurement: 5.000 Hz (1 Hz or more) to 5.000 MHz, 7 ranges
Kiểm tra Diot : Open terminal voltage: 3.0 V or less, Testing current 0.5 mA
Đo nhiệt độ: K: -55.0 to 400.0 °C, 400 to 700 °C,
Thông số kỹ thuật - Giá trị đo Mean
Đo điện áp DC/ AC : 400.0 mV to 1000 V, 5 dải đo.
Đo điện trở: 400.0 Ω to 40.00 MΩ, 6 ranges
Đo dòng DC/AC : 400.0 μA to 10.00 A, 6 ranges
Đo tụ điện : 50.00 nF to 100.0 μF, 5 ranges
Đo tần số: AC V measurement: 5.000 Hz (1 Hz or more) to 5.000 MHz, 7 ranges
Kiểm tra Diot : Open terminal voltage: 3.0 V or less, Testing current 0.5 mA
Độ an toàn cao với kích thước gọn nhẹ. Dây đo có thể thu gọn và cài phía sau vỏ bảo vệ.Độ chính xác cơ bản ±0.5% DC V, dải tần tố rộng 40 Hz to 1 kHz AC V Tính năng lọc thông thấp (lọc sóng hài cao
Đồng hồ vạn năng số hiệu suất cao với tốc độ đo nhanh và độ chính xác cao ±0.025% DC V, dải tần số rộng từ 20 Hz tới 100 kHz AC V.Bộ lọc thông thấp loại bỏ nhiễu ( hiệu quà ứng dụng cao khi kiểm tra Inverter )Tính an toàn cao Có khả năng đo dòng điện có cường độ lớn khi sử dụng kìm phụ trợ ( chỉ với DT4281)Kết nối USB khi sử dụng máy tính để đo (tính năng tùy chọn - optional)
Sai số cơ bản ±0.3% DC V, dải tần số đo rộng từ 40 Hz tới 1 kHz AC V Bộ lọc thông thấp (100Hz/500Hz) loại bõ nhiễu hài cao.Tích hợp nhiều chức năng đo như kiểm tra như nhiệt độ, tụ điện, tần số. Có khả năng đo dòng điện lớn khi chọn thêm kìm đo dòng điện (chỉ đối với DT4251,DT4253)Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng USB (tùy chọn).
Mọi thông tin liên hệ : Nguyễn Hoàn 0917 047 888
Email: hoan.nguyen@victory.com.vn
Sai số cơ bản ±0.3% DC V, dải tần số đo rộng từ 40 Hz tới 1 kHz AC V Bộ lọc thông thấp (100Hz/500Hz) loại bõ nhiễu hài cao.Tích hợp nhiều chức năng đo như kiểm tra tụ điện, tần số. Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng USB (tùy chọn)
Mọi thông tin liên hệ : Nguyễn Hoàn 0917 047 888
Email : hoan.nguyen@victory.com.vn
Độ an toàn cao với kích thước gọn nhẹ. Dây đo có thể thu gọn và cài phía sau vỏ bảo vệ.Độ chính xác cơ bản ±0.5% DC V, dải tần tố rộng 40 Hz to 1 kHz AC V Tính năng lọc thông thấp (lọc sóng hài cao)
Mọi thông tin liên hệ : Nguyễn Hoàn 0917 047 888
Email : hoan.nguyen@victory.com.vn
Dễ dàng đo dòng điện với sensor kìmChế tạo với điện trở giới hạn dòng điện, cầu chì 1000V bảo vệ ngắn mạchỔ căm que đo được phân cực tránh cắm nhầmCấu trúc vỏ chống bụi bẩn, chống ẩm (IP54)Đo được dòng điện xoay chiều nếu chọn thêm đầu đo kìm.
CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Key Features
• The voltage measurement model, which is ideal for solar power system and power equipment management, measures up to 1700 V DC during open voltage inspections (DT4254)
• Prevents accidents with clamp-on sensor-based current measurement (DT4254, DT4255)
• Voltage detection function (DT4254, DT4255)
• Low-pass filter cuts high harmonics (when measuring inverter fundamental waveforms)
•Broad -25°C (-13°F) to 65°C (149°F) operating temperature range (DT4254
Các tính năng chính
• Đảm bảo mức độ an toàn cao trong một thiết kế nhỏ gọn và nhẹ
• Chức năng ngắt mạch giúp tránh các tai nạn do các bộ phận ngắt kết nối bị lỗi do đo nhầm đầu vào
• Chức năng thuận tiện hơn: Đo điện trở, điện dung và kiểm tra diode
• Thiết kế chắc chắn có khả năng chịu được sự rơi từ độ cao 1 m
• Kiểm tra dẫn thuận tiện quấn quanh lưng
± ± 0.5% Độ chính xác cơ bản của DC V, rộng 40 Hz đến 1 kHz Đặc điểm tần số AC V
• Bộ lọc thấp thông qua việc cắt sóng hài bậc cao
Thiết bị đo căn bản với những tính năng an toàn được nâng cao (20kΩ/V) Thiết kế chống va đập chịu được rơi từ độ cao 1m xuống sàn bê tông.Kiểm tra LED, Pin, hoặc có thể đo nhiệt độ (nếu mua thêm loại que đo thích hợp)
Các tính năng chính
• Đảm bảo mức độ an toàn cao trong một thiết kế nhỏ gọn và nhẹ
• Chức năng ngắt mạch giúp tránh các tai nạn do các bộ phận ngắt kết nối bị lỗi do đo nhầm đầu vào
• Chức năng thuận tiện hơn: Đo điện trở, điện dung và kiểm tra diode
• Thiết kế chắc chắn có khả năng chịu được sự rơi từ độ cao 1 m
• Kiểm tra dẫn thuận tiện quấn quanh lưng
± ± 0.5% Độ chính xác cơ bản của DC V, rộng 40 Hz đến 1 kHz Đặc điểm tần số AC V
• Bộ lọc thấp thông qua việc cắt sóng hài bậc cao
ĐO ĐIỆN ÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN VÌ KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
Không tiếp xúc với phần kim loại dẫn điện đảm bảo an toàn tối đa.
Đo được giá trị điện áp của dây dẫn có vỏ bọcĐồng thời sử dụng tốt đói với thanh góp và đầu nối kim loại.
Tối ưu dành cho mạch 400V AC
Mọi thông tin liên hệ : Nguyễn Hoàn 0917 047 888
Email: hoan.nguyen@victory.com.vn
Dòng AC/DC 600.0 A/2000 A, .
Điện áp DC 600.0 mV to 1500 V, 5 ranges.
Điện áp AC 6.000 V to 1000 V, 4 ranges (15 Hz to 1 kHz, True RMS),
Dòng điện DC+AC 600.0 A/2000 A (10 Hz to 1 kHz, True RMS),
Điện áp DC+AC 6.000 V to 1000 V, 4 ranges,.
Điện trở 600.0 Ω to 600.0 kΩ, 4 ranges,.
Tụ điện 1.000 μF to 1000 μF, 4 ranges,.
Tần số 9.999 Hz to 999.9 Hz,
Dòng AC/DC 600.0 A/2000 A,
Điện áp DC 600.0 mV to 1500 V, 5 ranges,
Điện áp AC 6.000 V to 1000 V, 4 ranges (
Dòng DC+AC 600.0 A/2000 A (10 Hz to 1 kHz, True RMS), .
Điện áp DC+AC 6.000 V to 1000 V, 4 ranges,
Điện trở 600.0 Ω to 600.0 kΩ, 4 ranges,.
Tụ điện 1.000 μF to 1000 μF, 4 ranges,.
Tần số 9.999 Hz to 999.9 Hz,.
............
Dòng điện AC/DC 20.00 A/600.0 A.
Điện áp DC 600.0 mV to 1500 V, 5 ranges,
Điện áp AC 6.000 V to 1000 V, 4 ranges (15 Hz to 1 kHz, True RMS),
Dòng điện DC+AC 20.00 A/600.0 A (10 Hz to 1 kHz, True RMS),.
Điện áp DC+AC 6.000 V to 1000 V, 4 ranges,
Điện trở 600.0 Ω to 600.0 kΩ, 4 ranges,.
Tụ điện 1.000 μF to 1000 μF, 4 ranges,.
Tần số 9.999 Hz to 999.9 Hz,.
Thông mạch Continuity threshold [ON]: 25Ω±10 Ω (Buzzor sound, red LED),
Diode Open terminal voltage: DC2.0 V or less, Short-circuit
Bút thử điện có đèn LEDQue đo và thân máy liền một khối.Bảo vệ quá tải lên tới to 600 V ở chức năng đo điện trở và thông mạchĐèn LED chiếu sáng vị trí cần kiểm tra
Đặc điểm chính của CM4001
– Gọng kìm mảnh giúp bạn làm việc dễ dàng
– Đo mọi thứ, từ dòng rò đến dòng tải
– Xác định hiện tượng GFCI gián đoạn và RCD ngắt để ngăn chặn thời gian dừng hoạt động ngoài dự kiến của thiết bị bằng cách kiểm tra dòng rò đất
– Tìm vấn đề nhanh hơn với chức năng so sánh
Đặc biệt dễ sử dụng. Tăng gấp đôi tốc độ kiểm tra dòng rò
Gọng kìm mảnh cho phép bạn dễ dàng kẹp quanh các sợi dây sát nhau để tiết kiệm thời gian làm việc và gia tăng an toàn
Ampe kìm HIOKI là thiết bị đo lường tốt nhất-trong-class kết hợp chuyên môn Hioki trong công nghệ cảm biến hiện hành. Ampe kìm 3293-50 có lõi kẹp mỏng và nhỏ gọn có thể đo hiện tại 30mA phạm vi lên tới 1000A. Đồng hồ kẹp được thiết kế để các vị trí của màn hình hiển thị có thể được điều chỉnh cho phù hợp với vị trí đo, và ánh sáng trở lại làm cho nó dễ dàng sử dụng ngay cả ở những vị trí tối.
Ampe kìm HIOKI là thiết bị đo lường tốt nhất-trong-class kết hợp chuyên môn Hioki trong công nghệ cảm biến hiện hành. Ampe kìm 3291-50 có lõi kẹp mỏng và nhỏ gọn có thể đo phạm vi rộng từ 60 đến 1000A . Đồng hồ kẹp được thiết kế để các vị trí của màn hình hiển thị có thể được điều chỉnh cho phù hợp với vị trí đo, và ánh sáng trở lại làm cho nó dễ dàng sử dụng ngay cả ở những vị trí tối
Ampe kìm Hioki là thiết bị đo lường tốt nhất-trong-class kết hợp chuyên môn Hioki trong công nghệ cảm biến hiện hành. Các 3290 và 3290-10 tính năng cảm biến kẹp có thể tháo rời để cung cấp đo hiện tại tối đa lên tới 2000A.
Ampe kìm Hioki là thiết bị đo lường tốt nhất-trong-class kết hợp chuyên môn Hioki trong công nghệ cảm biến hiện hành. Ampe kìm 3285 và 3285-20 biện pháp đo DC, AC hoặc AC + DC hiện trong đường dây điện trực tiếp mà không khai thác vào hoặc kết nối dòng, và bao gồm một loạt các tính năng và chức năng bao gồm tự động điều chỉnh không có thể biến một công việc bình thường phiền hà thành một one-touch hoạt động. Mô hình 3285 đi kèm với AC adapter và đầu ra thiết bị đầu cuối để cho phép kết nối với c