Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Sales01 - 0917047888
Sales02 - 0902006658
Support
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Thiết bị đo nội trở Ắc quy BT3554-50
BT3554-50
Hioki- Japan
12 tháng
Liên hệ để có giá tốt nhất 0917047888
Model No. (Order Code)
BT3554-50 | Không bao gồm dây đo |
---|---|
BT3554-51 | Bao gồm dây đo 9465-10 |
BT3554-52 | Bao gồm dây đo L2020 |
Thiết bị kiểm tra pin và ắc quy cầm tay Hioki hỗ trợ công tác bảo trì UPS và các hệ thống ắc quy quan trọng liên quan đến sự sống còn của doanh nghiệp. Thiết bị kiểm tra nội trở ắc quy BT3554-50 đưa ra tiêu chuẩn đánh giá độ suy giảm và dung lượng còn lại của pin axit chì bằng cách đưa ra những chẩn đoán hoàn chỉnh thông qua kiểm tra nội trở ắc quy. Đầu đo dạng pin thiết kế đặc biệt L2020 cải thiện hơn nữa hiệu quả việc kiểm tra với phần đầu hình chữ L cho phép bạn tiếp cận sâu hơn các giá đỡ pin để đo được hoàn toàn các cực.
Tính năng chính
- Đo lường pin có thể được thực hiện khi pin đang kết nối đến thiết bị làm việc mà không cần phải ngắt nguồn
- Đo và lưu dữ liệu nhanh chóng trong 2 giây, cải thiện 60% so với phiên bản tiền nhiệm 3554
- Đưa ra chẩn đoán ngay lập tức về mức độ hao bình ắc quy (PASS, WARNING, FAIL) bằng việc đo nội trở và điện áp*1
- Công nghệ giảm nhiễu cải thiện mức độ kháng nhiễu
- Màn hình và hướng dẫn bằng âm thanh*2 đơn giản hoá việc đo lường
- Các dữ liệu đo được liên kết với thông tin khu vực và lưu lại, giảm thời gian quản lý
- Dữ liệu đo đa dạng có thể được quản lý tập trung nhờ ứng dụng GENNECT Cross của Hioki*3
- Bao bảo vệ mới mang đến khả năng giữ và độ bền công thái học tốt hơn tại hiện trường
*1: Ngưỡng để xác định điều kiện pass/fail của pin phụ thuộc vào đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn của nhà sản xuất pin, loại pin, dung lượng, v…v…Việc thực hiện kiểm tra pin đối với nội trở và điện áp đầu cuối của pin mới hoặc pin tham chiếu là quan trọng và cần thiết. Trong một vài trường hợp, có thể khó xác định được trạng thái suy giảm của pin axit chì loại hở truyền thống ( dạng lỏng ) hoặc pin kiềm chứng tỏ những thay đổi nhỏ hơn trong nội trở so với pin axit chì kín.
*2: Âm thanh được tạo bởi thiết bị kết nối qua Bluetooth®
*3: Có thể tải dữ liệu về máy tính bảng và điện thoại thông minh bằng ứng dụng chuyên biệt của Hioki hiện đã có mặt trên Google Play hoặc App Store (Khi sử dụng Z3210)
Đánh giá chính xác độ suy giảm pin axit chì bằng công nghệ độc quyền
Thiết Bị Kiểm Tra Pin & Ắc Quy mới BT3554-50 thiết lập tiêu chuẩn mới cho chẩn đoán UPS và pin axit chì. Do nội trở ắc quy và điện áp được đo bằng phương pháp trở kháng nên quá trình chẩn đoán có thể được thực hiện trong khi ắc quy vẫn kết nối đến thiết bị chủ mà không cần phải ngắt. Công nghệ giảm nhiễu độc quyền cho phép đo lường chính xác hơn kể cả trong môi trường nhiễu. |
|
Tận hưởng hướng dẫn đo lường và chức năng quản lý dữ liệu dễ dàng với phần mềm mới nhất
Khi BT3554-50 được ghép nối với ứng dụng điện thoại chuyên biệt (GENNECT Cross), thiết bị điện thoại di động sẽ cung cấp hướng dẫn bằng âm thanh thông báo số hiệu pin tiếp theo cần đo. Tính năng này giúp ngăn ngừa các phép đo sai. Bạn cũng có thể thiết lập trước thông tin các vị trí đo và số hiệu pin để tạo hồ sơ mà dữ liệu đo và kết quả chẩn đoán được liên kết với nhau. Khả năng ngày đơn giản hoá việc quản lý dữ liệu, kể cả khi thực hiện chẩn đoán cho số lượng pin lớn. |
|
Nhận kết quả nhanh chóng trong 2 giây
Đơn giản chỉ cần chạm đầu que đo vào các cực ắc quy để thu lại dữ liệu điều kiện ắc quy một cách dễ dàng với Thiết Bị Kiểm Tra Pin & Ắc Quy BT3554-50. Tự động lưu kết quả đo bằng chắc năng giữ tự động và ghi nhớ tự động trong 2 giây, giảm 60% so với thiết bị tiền nhiệm. |
|
Đưa ra các đánh giá so sánh dựa trên nội trở pin axit chì và điện áp
Sử dụng chức năng so sánh để đo đồng thời nội trở và điện áp của pin axit chì, pin niken cadmium hoặc niken hydride, BT3554-50 có thể đưa ra đánh giá so sánh định lượng suy giảm của các cell pin dựa trên giá trị ngưỡng mà người dùng chỉ định. Hơn nữa, việc phát hiện dấu hiệu điện áp tạo điều kiện xác định tức thời xem pin đã được kết nối đúng trong hệ thống UPS mới lắp đặt hay chưa. |
|
Lưu dữ liệu dễ dàng chỉ bằng cách chạm que đo với các cực của ắc quy
Chức năng giữ tự động của BT3554-50 tự động giữ các giá trị đo sau khi hiển thị ổn định. Chức năng tự động ghi nhớ của thiết bị sẽ tự động lưu trữ các giá trị đo từ chức năng tự động giữ vào bộ nhớ trong của thiết bị, từ đó giúp tinh giản công việc. |
|
Que đo mới để đo thuận tiện hơn trong các tủ phân phối và khu vực chật hẹp
Đầu đo dạng pin L2020 với đầu đo chữ L hiện đã ra mắt trong tuỳ chọn ngoài mới. Thiết kế cải thiện đáng kể mức độ dễ dàng khi sử dụng để kiểm định các pin gắn tại khu vực chật hẹp. |
|
Cách sử dụng Thiết Bị Kiểm Tra Pin & Ắc Quy: Quan sát các kết quả đo thu được từ thiết bị di động qua kết nối không dây
Các giá trị đo được BT3554-50 thu lại bằng công nghệ không dây Bluetooth có thể được hiển thị và lưu trên một thiết bị di động kết nối không dây. (Khi sử dụng Bộ Wireless Adapter Z3210) Kết quả có thể được sử dụng để tạo báo cáo tự động. Đơn giản chỉ cần cài đặt ứng dụng miễn phí GENNECT Cross trên thiết bị di động của bạn và kết nối đến BT3554-50. Báo cáo tạo trên thiết bị di động của bạn có thể được gửi email về văn phòng từ đó tăng hiệu suất công việc. Dữ liệu tải lên ứng dụng GENNECT Cross có thể được tải về PC để xem trạng thái lịch sử của pin được chỉ định theo dạng biểu đồ. |
|
Các Ứng Dụng: Quản lỹ dữ liệu kiểm định UPS khác cùng nhau
GENNECT có thể đóng vai trò là kho lưu trữ trung tâm để quản lý dữ liệu từ ampe kìm Hioki và các thiết bị khác. Ví dụ: Kiểm định UPS 1.Đo ACV hệ thống UPS (CM4372, CM4374) 2.Đo DCV (CM4372, CM4374) 3.Đo dòng AC/DC (CM4372, CM4374) 4.Đo dòng điện gợn sóng (CM4002) 5.Chẩn đoán độ suy giảm pin (BT3554-50) 6.Ảnh chụp khu vực đo
|
|
Tự động nhập dữ liệu đo vào biểu mẫu Excel bạn đang có: Chức năng nhập trực tiếp Excel®
Chức năng nhập trực tiếp Excel® cho phép bạn nhập các giá trị đo trực tiếp và tự động vào tệp Excel khi chức năng giữ tự động được kích hoạt. Bạn có thể dễ dàng nhập dữ liệu vào biểu mẫu Excel đang có. (Khi sử dụng Bộ Wireless Adapter Z3210) |
|
Dây treo tường và đeo vai cho phép bạn làm việc bằng cả hai tay
Nếu bạn đang đo số lượng pin tại khu vực lớn, có thể sử dụng dây đeo vai để mang thiết bị trong khi đo. Hoặc nếu phải đo nhiều pin trong tại một vị trí, sử dụng đai nam châm Z5020 (bán rời) để treo thiết bị lên tường trong khi làm việc. |
Options
Measurement Leads (Easy 4-terminal measurement, 2.7 mm dia. single-axis type)
About probe length
A: From split area to probe
B: Probe
L: Total length
Measurement Leads (Large angle of probe application, 2.5 mm pitch 2-axis pin type)
About probe length
A: From split area to probe
B: Probe
L: Total length
Measurement Leads (Clip type, others)
About probe length
A: From split area to probe
B: Probe
L: Total length
Temperature Probe
About probe length
L: Total length
Other options
0 ADJ BOARD: Use commercially available hook-and-loop fasteners when securing to the carrying case.
Wireless communication
Connect to your smartphone or tablet
PC peripherals
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm, Thời gian đảm bảo độ chính xác sau hiệu chỉnh thực hiện bởi Hioki: 1 năm
Bộ Kit BT3554-51 | Bộ Kit BT3554-52 | ||
Dải đo điện trở | 3 mΩ (hiển thị tối đa 3.100 mΩ, độ phân giải 1 μΩ) tới 3 Ω (hiển thị tối đa 3.100 Ω, độ phân giải 1 mΩ), 4 thang đo Cấp chính xác: ±0.8 % rdg. ±6 dgt. (dải 3 mΩ: ±1.0 % rdg. ±8 dgt.) Tần số nguồn thử: 1 kHz ±30 Hz, Với chức năng chống nhiễu tần số kích hoạt: 1 kHz ±80 Hz,Dòng điện thử: 160 mA (3m/30 mΩ range), 16 mA (dải 300 mΩ), 1.6 mA (dải 3 Ω),Điện áp hở mạch: 5 V đỉnh |
||
Dải đo điện áp | ± 6 V (hiển thị tối đa ±6.000 V, độ phân giải: 1 mV) tới ± 60 V (hiển thị tối đa ±60.00 V, độ phân giải: 10 mV), 2 thang đo,
Cấp chính xác: ±0.08 % rdg. ±6 dgt. |
||
Độ chính xác đo nhiệt độ | Phạm vi đo: -10°C đến 60°C (14°F đến 140°F), Hiển thị tối đa: 60.0°C (140.0°F), Độ phân giải 0.1°C (0.1°F), Mức độ chính xác đo lường*: ±1.0°C (±1.8°F) * Khi sử dụng Kẹp đo chì với Cảm Biến Nhiệt Độ 9460. * Khi sử dụng Đầu Đo Nhiệt Độ 9451, thêm ±0.5°C (±0.9°F) (chiều dài cáp: 1.5 m [59.1″]). * Khi sử dụng Đầu Đo Nhiệt Độ 9451S, thêm ±0.5°C (±0.9°F) (chiều dài cáp: 0.1 m [3.94″]). BT3554-50 độ chính xác độc lapaj với đầu vào mô phỏng: ±0.5°C (±0.9°F) |
||
Điện áp đầu vào tối đa | 60 V DC tối đa (Không có đầu vào AC) | ||
Thời gian đo | 100 ms | ||
Thời gian phản hồi | Xấp xỉ 1.6 giây | ||
Chức năng so sánh | So sánh các giá trị đo được với giá trị ngưỡng đã cái đặt để đưa ra đánh giá và báo cáo đến người dùng. Phương pháp thông báo đánh giá: Kết quả được hiển thị như bên dưới (phân đoạn) và âm bíp Khi Giá trị điện áp (cao): Giá trị điện trở (thấp)= PASS, Giá trị điện trở (vừa)= WARNING, Giá trị điện trở (cao)= FAIL Khi Giá trị điện áp (thấp): Giá trị điện trở (thấp)= WARNING, Giá trị điện trở (vừa)= WARNING, Giá trị điện trở (cao)= FAIL Nếu kết quả đánh giá là WARNING hoặc FAIL, âm báo sẽ đi kèm đèn nền đỏ. Phương pháp đánh giá điện áp người dùng lựa chọn: ABS (đánh giá giá trị tuyệt đối), POL (đánh giá phân cực) Các thiết lập có thể lưu lại: 200 bảng |
||
Chức năng ghi nhớ | Vận hành: Lưu, tải, và xoá dữ liệu đo, Lưu và xoá thông tin hồ sơ, Số lượng bộ dữ liệu: 6000, Cấu trúc bộ nhớ: 500 bộ dữ liệu trên một unit (12 unit) Dữ liệu đã lưu: Các dữ liệu đo đã lưu được liên kết với thông tin hồ sơ.1. Dữ liệu đo: Dữ liệu có thể được lưu, tải và xoá bằng cách vận hành thiết bị. -1. Ngày và giờ -2. Giá trị điện trở, giá trị điện áp và nhiệt độ -3. Giá trị ngưỡng so sánh và kết quả đánh giá2. Thông tin hồ sơ: Thông tin hồ sơ có thể được lưu, tải và xoá bằng ứng dụng hỗ trợ (GENNECT Cross hoặc GENNECT One). -1. Số hồ sơ: 1 đến 100 (Dữ liệu (2), (3), và (4) bên dưới được lưu cho mỗi số hiệu hồ sơ) -2. Vị trí: Chú giải do người dùng xác định như là vị trí UPS -3. Thông tin thiết bị: Chú giải do người dùng xác định như là số hiệu quản lý UPS -4. Số hiệu pin: 1 đến 500 (số bắt đầu, số kết thúc) |
||
Điều hướng đo lường | Vận hành: Thông báo số hiệu pin tiếp theo cần đo thông qua màn hình hiển thị và hướng dẫn bằng âm thanh. Đầu ra âm thanh được tạo bởi thiết bị di động kết nối bằng Z3210 và ứng dụng hỗ trợ (GENNECT Cross). Chuẩn bị: Thông tin hồ sơ mà đăng ký với ứng dụng hỗ trợ (GENNECT Cross hoặc GENNECT One) phải được truyền đến thiết bị. |
||
Giao diện kết nối | USB Kết nối không dây Bluetooth® (khi gắn Z3210) |
||
Các chức năng khác | Đo nhiệt độ (-10.0 đến 60.0 °C), Hiệu chỉnh Zero, Giữ, Giữ tự động, Ghi nhớ tự động, Tiết kiệm năng lượng tự động, Đồng hồ | ||
Nguồn điện | Pin kiềm khô LR6 (AA) ×8 Thời gian vận hành liên tục: Khoảng 8.3 giờ (không gắn Z3210), Khoảng 8.2 giờ (khi gắn Z3210 và mở kết nối không dây) |
||
Kích thước và khối lượng | 199 mm (7.83 in)W × 132 mm (5.20 in)H × 60.6 mm (2.39 in)D (với hộp bảo vệ), 960 g (33.9 oz) (gồm pin và hộp bảo vệ) | ||
Phụ kiện | Hộp đựng C1014 ×1, Hộp bảo vệ Z5041 ×1, Bộ cầu chì Z5050 ×1, Bảng hiệu chuẩn Zero ×1, Dây đeo cổ ×1, Cáp USB ×1, Đĩa CD phần mềm ứng dụng (GENNECT One) ×1, Pin kiềm AA (LR6) ×8, Hướng dẫn sử dụng ×1 | ||
Với đầu đo dạng pin 9465-10 & Wireless Adapter Z3210 | Với đầu đo dạng pin L2020 & Wireless Adapter Z3210 |
Các Quốc gia và khu vực hiện đã hỗ trợ kết nối không dây (Z3210)
Các Quốc gia và khu vực hiện đã hỗ trợ kết nối không dây | Úc, Áo, Bỉ, Bun-ga-ri, Canada, Chi lê, Trung Quốc, Croatia, Síp, Cộng Hoà Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, France, Đức, Hy Lạp, Hong Kong, Hungary, Iceland, Indonesia, Ireland, Italy, Nhật Bản, Hàn Quốc, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macao, Malaysia, Malta, Mexico, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Philippines, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Singapore, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thuỵ Điển, Thuỵ Sĩ, Đài Loan, Thái Lan, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE), Vương Quốc Anh, Hoa Kỳ, và Việt Nam |
---|---|
Lưu ý | Việc sử dụng thiết bị phát ra sóng vô tuyến yêu cầu phải có sự cho phép tại quốc gia sử dụng. Do đó, sử dụng thiết bị gắn thêm bộ adapter tại quốc gia hoặc khu vực không cho phép có thể bị phạt vì vi phạm luật. |
Bình luận