Dung dịch chuẩn COD, 1000 mg/L as COD (NIST), 200 mL
Mã sản phẩm #: 2253929
Dung dịch chuẩn COD, 300 mg/L as COD (NIST), 200 mL
Mã sản phẩm #: 1218629
Dùng để kiểm tra độ chuẩn xác khi xác định COD, chai 200mL.
Dung dịch chỉ thị Ferroin, 25 mL DB
Mã sản phẩm #: 2055133
Dung dịch chỉ thị Ferroin, 29 mL DB
Mã sản phẩm #: 181233
Chất chỉ thị dùng trong xác định COD mức thấp theo phương pháp chuẩn độ với sắt II. Công thức APHA.
Thuốc thử dạng bột Alkaline Iodide-Azide, pk/50
Mã sản phẩm#: 107266
Đặc tính:
Thành phần nguy hại Hazardous Material
Sản phẩm có kí hiệu này có thể xem như nguy hại khi vận chuyển. Nếu cần Hach sẽ thay đổi phương pháp vận chuyển thích hợp với sản phẩm.
Dùng xác định oxy hòa tan theo phương pháp chuẩn độ Winkler. Thang đo: 1 đến >10 mg/L. Phương pháp Hach 8215 và 8229. Thể tích mẫu: 300 mL. Số lượng test: 50
Thuốc thử Alkaline Iodide-Azide, 500 mL
Mã sản phẩm#: 27749
Đặc tính:
Thành phần nguy hại Hazardous Material
Sản phẩm có kí hiệu này có thể xem như nguy hại khi vận chuyển. Nếu cần Hach sẽ thay đổi phương pháp vận chuyển thích hợp với sản phẩm.
Dùng xác dinh oxy hòa tan theo phương pháp Winkler, APHA
Thuốc thử Alkaline Iodide Reagent, 500 mL
Mã sản phẩm#: 27649
Đặc tính:
Thành phần nguy hại Hazardous Material
Sản phẩm có kí hiệu này có thể xem như nguy hại khi vận chuyển. Nếu cần Hach sẽ thay đổi phương pháp vận chuyển thích hợp với sản phẩm.
Dùng xác dinh oxy hòa tan theo phương pháp Winkler, APHA
Dùng để xác định Nhu cầu oxy hóa học (COD) theo phương pháp phá mẫu, sử dụng ống TNTplus™ . Hach Method 8000.
Giảm thiểu sai số với ống có mã vạch
Mã vạch riêng cung cấp cho từng ống Hach TNTplus để tự động đọc chương trình khi dùng với máy quang phổ DR 5000™ UV-VIS , DR 3800™ hay DR 2800™ của Hach. Mã vạch giúp nhận diện chương trình tương ứng và đọc kết quả sau đó giúp tăng sự tiện dụng, tốc độ phân tích và sai số được giảm thiểu đáng kể
Dùng để xác định Nhu cầu oxy hóa học (COD) theo phương pháp phá mẫu, Hach Method 8000.
USEPA chưa chứng nhận đối với ống COD dùng cho thang đo cao, HR plus, và thang đo cực thấp, UHR
USEPA đã chứng nhận đối với ống COD dùng cho thang đo cao (HR), thang đo thấp (LR)
Gói bột Manganous Sulfate, pk/50
Mã sản phẩm#: 107166
Đặc tính:
Dùng xác định oxy hòa tan bằng phương pháp chuẩn độ Winkler, thang đo từ 1 đến > 10mg/L. Thể tích mẫu: 300mL
Sản phẩm cùng tính năng:
Manganous Sulfate Solution, 500 mL
Mã sản phẩm #: 27549
ez GGA - GGA, dung dịch chuẩn BOD, pk/20 ống 2-mL
Mã sản phẩm#: 2514420
Đặc tính:
Ez GGA, được đóng gói tiện lợi để sử dụng từng ống cho một lần test mà không cần pha loãng, pipet hay ước lượng. Chỉ đơn giản bẻ đầu ói bột Lithium Hydroxide, pk/100
Mã sản phẩm#: 1416369
Đặc tính:
Thành phần nguy hại Hazardous Material
Sản phẩm có kí hiệu này có thể xem như nguy hại khi vận chuyển. Nếu cần Hach sẽ thay đổi phương pháp vận chuyển thích hợp với sản phẩm.
Dung dịch ức chế Copper Sulfate-Sulfamic Acid, 500 mL
Mã sản phẩm#: 35749
Đặc tính:
Thành phần nguy hại Hazardous Material
Sản phẩm có kí hiệu này có thể xem như nguy hại khi vận chuyển. Nếu cần Hach sẽ thay đổi phương pháp vận chuyển thích hợp với sản phẩm.
Dung dịch ức chế Copper Sulfate-Sulfamic Acid dùng cho xác định oxy hòa tan theo APHA
Dung dịch đệm dinh dưỡng BOD, 4 lit, pk/50
Mã sản phẩm#: 2436466
Đặc tính:
Dùng chuẩn bị nước pha loãng phân tích BOD5 dilution water. Mỗi tép dùng cho 4 lit nước pha loãng. Một gói có 50 tép
Các mã hàng theo thể tích, số lượng khác:
BOD Nutrient Buffer Pillows, 19 lit, 25/pk
Mã sản phẩm #: 1486398
BOD Nutrient Buffer Pillows, 3 lit, 50/pk
Mã sản phẩm #: 1486166
BOD Nutrient Buffer Pillows, 300 mL, 50/pk
Mã sản phẩm #: 1416066
BOD Nutrient Buffer Pillows, 6 lit, 50/pk
Mã sản phẩm #: 1486266
Dung dịch chuẩn oxy hòa tan, tương đương 10 mg/L, 500 mL
Mã sản phẩm#: 40149
Đặc tính:
Tương tương 10 mg/L DO; chỉ dùng trong chuẩn độ Winkler (0.00125 N dung dịch KIO3)
ez GGA - GGA, dung dịch chuẩn BOD, pk/20 ống 2-mL
Mã sản phẩm#: 2514420
Đặc tính:
Ez GGA, được đóng gói tiện lợi để sử dụng từng ống cho một lần test mà không cần pha loãng, pipet hay ước lượng. Chỉ đơn giản bẻ đầu ống và đổ toàn bộ dung dịch chuẩn bên trong vào chai BOD. Lượng GGA xác định có trong dung dịch là 198 mg/L BOD từ axit glutamic glucose. Sử dụng ống thủy tinh giúp quan sát bằng mắt việc bổ sung chất chuẩn GGA vào trong chai BOD một cách rõ ràng. Sản phẩm tương đương với Standard Me
Dung dịch chuẩn BOD, 300 mg/L, pk/16 - ống 10-mL Voluette® Ampules
Mã sản phẩm#: 1486510
Đặc tính:
Dùng để đánh giá độ chuẩn xác trong phân tích BOD, 300 mg/L Glucose plus Glutamic Acid. Hộp chứa 16 ống, 10-mL.
Kiểm tra độ chuẩn xác đơn giản
Dung dịch chuẩn chứa trong ống PourRite thủy tinh nhỏ được sử dụng để kiểm tra độ chuẩn xác trong phân tích BOD một cách trực tiếp theo phương pháp Hach và phần mềm trong máy quang học. Sử dụng TenSette Pipet để lấy đúng thể tích cần bổ sung vào mẫu để đánh
Chất ức chế sự nitrat hóa trong BOD, công thức 2533™, TCMP, 500 g
Mã sản phẩm#: 253334
Đặc tính:
TCMP - 2-chloro-6 (trichloromethyl) pyridine (N-Serve), được phủ trên chất nền bên trong. Dùng 0.16 gram cho 300-mL mẫu để ức chế nhu cầu oxy nitơ trong BOD test. Số lượng test: 2500
Sản phẩm cùng tính năng:
Chất ức chế sự nitrat hóa trong BOD, công thức 2533™, TCMP, 35 g
Mã sản phẩm #: 253335
Chất mồi BOD, POLYSEED, 50 viên/pk
Mã sản phẩm#: 2918700
Đặc tính:
Chất mồi BOD dùng trong quy trình phân tích nhu cầu oxy sinh học (BOD5). Một lượng môi trường vi sinh đặc biệt đã được pha trộn chứa sẵn dạng viên để dễ dàng sử dụng. Được sản xuất để cung cấp một chuẩn đồng nhất cho sự phân hủy sinh học cho môi trường nước thải công nghiệp và sinh hoạt trong phân tích BOD5. Một hộp chứa 50 viên của International Laboratory Supply (InterLab), Ltd.