Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Sales01 - 0917047888
Sales02 - 0902006658
Support
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
THIẾT BỊ GHI DỮ LIỆU ĐA KÊNH MEMORY HILOGGER LR8450
LR8450
Hioki / Japan
12 tháng
Liên hệ để có giá tốt nhất 0917047888
Thiết bị Hioki Memory HiLoggers là thiết bị ghi dữ liệu tốc độ cao dùng để thu lại nhiều kênh các tín hiệu điện áp, nhiệt độ, điện trở hoặc độ ẩm. Một vài model cách ly hoàn toàn giữa các kênh và chống nhiễu mạnh mẽ. Thiết bị LR8450 đạt tốc độ lấy mẫu 1ms trên tất cả tối đa 120 kênh, và có thể ghép với 5 loại unit plug-in khác nhau. Với chức năng đo độ biến dạng, module đầu vào mới lý tưởng cho các ứng dụng lĩnh vực tự động liên quan đến việc đánh giá các thành phần của xe cũng như thiết bị robot.
Đặc điểm chính của Thiết bị Ghi dữ liệu đa kênh LR8450
- – Khả năng mở rộng đến 120 kênh với các unit wired/ plug-in
- – Ghi điện áp đầu ra từ các cảm biến áp suất và các loại khác với tốc độ 1ms
- – Kết nối trực tiếp đến các tín hiệu đo lường và cảm biến đo biến dạng trong khoảng thời gian nhanh cỡ 1ms
- – Giảm thiểu rõ rệt ảnh hưởng của nhiễu giúp bạn đo lường an toàn trong các khu vực điện áp và tần số cao như xung quanh mô tơ biến tần.
Đạt đến 120 kênh đầu vào một cách đơn giản bằng việc thêm 4 unit plug-in | |
Lấy mẫu từ một loạt các cảm biến, bao gồm cảm biến áp suất 1ms
Sử dụng mẫu Unit điện áp tốc độ cao U8553 đo với tốc độ lấy mẫu lên đến 1ms. Đây là tốc độ thích hợp nhất để đo đầu ra cảm biến có đáp ứng tần số dưới 100 Hz, ví dụ như cảm biến áp suất và cảm biến rung. |
|
Đo độ biến dạng với tốc độ lấy mẫu 1ms
Ví dụ đo độ biến dạng: Sử dụng model Strain Unit U8554 kết nối trực tiếp đến cảm biến đo biến dạng và đo ở tốc độ lấy mẫu 1ms. Cảm biến đo biến dạng thường có các sợi dây dài, mảnh và dễ dàng bị đứt, nhưng sự cố tiềm tàng này có thể tránh khi sử dụng các unit không dây để giảm tối thiểu chiều dài dây. |
|
Đo nhiệt độ gần biến tần hoặc pin
Ví dụ đo nhiệt độ: Sử dụng model Unit điện áp/ Nhiệt độ U8550, Unit Universal U8551 đo ở tốc độ lấy mẫu lên đến 10 ms.
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Độ chính xác đảm bảo trong 1 năm)
Số lượng tối đa các module có thể kết nối | 4 module plug-in input
|
Các module có thể kết nối (Plug-in modules *2) | U8550, U8551, U8552, U8553, U8554 *2: Module Plug-in input có thể kết nối đến LR8450, LR8450-01 |
Số lượng các kênh đo | Lên đến 120 kênh với các module plug-in
|
Đầu vào Xung/logic | [Số lượng kênh] 8 kênh (chung GND, khôngcách ly, thiết lập riêng biệt cho đầu vào pulse/logic cho các kênh đơn lẻ) [Định dạng đầu vào thích ứng] Tiếp điểm không điện áp, , hoặc đầu vào điện áp [Đếm] 0 đến 1000 M xung, độ phân giải 1 xung [Tốc độ quay] 0 đến 5000/n (r/s), độ phân giải 1/n (r/s), 0 đến 300,000/n (r/min.), độ phân giải 1/n (r/min.), n: Số lượng xung trên một vòng quay (1 đến 1000) [Đầu vào logic] Ghi 1 hoặc 0 trong mỗi khoảng thời gian ghi |
Khoảng thời gian ghi | 1 ms *5, 2 ms *5, 5 ms *5 (*5: Chỉ có thể thiết lập khi sử dụng các module 1 ms/S), 10 ms đến 1 giờ, 22 lựa chọn (Khoảng thời gian làm mới dữ liệu có thể thiết lập cho từng unit) |
Lưu trữ dữ liệu | Thẻ nhớ SD/USB Drive (người dùng có thể lựa chọn) (Chỉ các phương tiện lưu trữ được bán bởi HIOKI được đảm bảo trong vận hành) |
Giao diện LAN | 100BASE-TX / 1000BASE-T, DHCP, hỗ trợ DNS, Chức năng: Thu thập dữ liệu, các cài đặt trạng thái được sử dụng với phần mềm Logger Utility (Sẽ được hỗ trợ bởi phiên bản nâng cấp), cấu hình các cài đặt và điều khiển phép ghi sử dụng các lệnh giao tiếp, FTP server / FTP client, HTTP server, NTP client, đồng bộ thời gian với một server NTP. |
Giao diện USB | Ổ cắm Seri A × 2: tương thích USB 2.0 (ổ USB, bàn phím, hoặc hub) Ổ cắm Seri mini-B × 1: Thu thập dữ liệu, các cài đặt trạng thái được sử dụng với Logger Utility, cấu hình các cài đặt và điều khiển phép ghi sử dụng lệnh giao tiếp, chuyển dữ liệu từ thẻ nhớ SD đang được kết nối đến một máy tính |
Khe cắm thẻ SD | Khe cắm thẻ SD tiêu chuẩn × 1 (có hỗ trợ thẻ nhớ SD/ thẻ nhớ SDHC), Các tuỳ chọn được đảm bảo vận hành: Z4001, Z4003 |
Hiển thị | Hiển thị màn hình tinh thể lỏng, màu TFT 7 inch (WVGA 800 × 480 pixel) |
Các chức năng | Lưu dữ liệu dạng sóng theo thời gian thực vào thẻ nhớ SD hoặc USB, tính toán giá trị số, tính dạng sóng, đầu ra báo động 8 kênh, Đầu ra điện áp ×2 (5 V /12 V /24 V có thể lựa chọn) |
Nguồn điện
|
[Bộ chuyển đổi AC] Sử dụng Z1014 (100 đến 240 V AC, 50/60 Hz), 95 VA Max. (bao gồm bộ chuyển đổi AC), 28 VA Max. (bộ chuyển đổi AC riêng biệt) [Bộ pin] Sử dụng Z1007 (chứa 2 pin), sử dụng liên tục trong 4 giờ (giá trị tham khảo cho 2 pin), 20 VA Max. [Nguồn điện ngoài] 10 đến 30 V DC, 28 VA Max. (Vui lòng liên hệ đơn vị phân phối HIOKI gần nhất để tìm hiểu về dây nối) |
Kích thước và khối lượng | Không có module: 272 mm (10.71 in) W × 145 mm (5.71 in) H × 43 mm (1.69 in) D, 1108 g (39.1 oz) (không bao gồm bộ Pin) Với 2 module: 272 mm (10.71 in) W × 198 mm (7.80 in) H × 63 mm (2.48 in) D Với 4 module: 272 mm (10.71 in) W × 252 mm (9.92 in) H × 63 mm (2.48 in) D |
Phụ kiện | Hướng dẫn nhanh ×1, Đĩa ứng dụng LOGGER (Hướng dẫn nhanh, Hướng dẫn sử dụng, Logger Utility, Hướng dẫn sử dụng Logger Utility, Hướng dẫn kết nối) ×1, Dây cáp USB ×1, Bộ chuyển đổi AC Z1014 ×1 |
Bình luận