Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Sales01 - 0917047888
Sales02 - 0902006658
Support
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CÔNG SUẤT PW3390
PW3390
Hioki- Japan
12 tháng
Liên hệ để có giá tốt nhất 0917047888
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH CÔNG SUẤT PW3390
PW3390 đo dòng DC, tần số 0.5 Hz tới 200 kHz, 3 pha 4 dây, thiết bị phân tích công suất có độ chính xác cao dành cho động cơ và biến tần
Thiết bị đo công suất và phân tích công suất của Hioki là nhãn hiệu hàng đầu trong lĩnh vực đo phân tích công suất, có khả năng đo từ một pha cho tới ba pha với độ chính xác cao. PW3390 là thiết bị phân tích công suất có biên độ đo lớn, độ chính xác gần như tuyệt đối, với nhiều chức năng từ phân tích dòng DC đo điện năng từ tần số DC cho đến tần số của máy biến tần, hỗ trợ tới 4 kênh đầu vào để đo hệ thống biến tần của động cơ với cường độ lên tới 4000 A AC / DC.
Các tính năng chính
• Sai số cơ bản ± 0.04% là giá trị nhỏ nhất so với các sản phẩm cùng dòng hiện có mặt trên thị trường
• Dải đo 200 kHz với biên độ phẳng và độ chính xác pha mở rộng đến những tần số cao
• Với thiết kế cực kỳ nhỏ gọn, thiết bị phù hợp ngay cả ở những không gian chật hẹp nhất
• Độ chính xác gần như tuyệt đối, khả năng tính toán, cập nhật dữ liệu công suất chuyển tiếp ở tốc độ cao 50 ms, phân tích sóng hài (bậc thứ 50), hiển thị dạng sóng tức thời, phân tích nhiễu điện áp, và tính toán song song đồng thời tất cả các chỉ số, bao gồm cả hiệu suất tiêu hao
• Gửi giá trị đo đến Gửi giá trị đo đến thiết bị ghi dữ liệu của HIOKI có tích hợp chức năng truyền dữ liệu không dây Bluetooth®
• Đo đồng thời nhiều mạch khác nhau và khả năng thu thập dữ liệu đồng bộ tới 8 thiết bị (cho 32 kênh)
• Đo điện năng dễ dàng bằng cách sử dụng đầu kẹp cảm ứng dòng
• Đo lường các thông số đầu vào và đầu ra của công suất và dòng điện như là 1 phần của tiêu chuẩn tiêu chuẩn toàn cầu WLTP về hiệu suất sử dụng nhiên liệu
Các Loại Dòng Đo | Dòng 2 dây 1 pha, dòng 3 dây 1 pha, dòng 3 pha 3 dây, dòng 3 pha 4 dây, 4 kênh điện áp, 4 kênh dòng điện, các kênh tách biệt |
---|---|
Chức Năng Đo | Tần số, điện áp với giá trị đo RMS, chỉnh lưu giá trị điện áp trung bình tương đương RMS, các thông số điện áp AC, giá trị điện áp thông thường, thành phần sóng điện áp cơ bản, dạng sóng điện áp đạt đỉnh +, dạng sóng điện áp đạt đỉnh -, méo dạng sóng hài, các nguyên nhân gây ra mất cân bằng điện áp, đo công suất hữu dụng, công suất toàn phần, công suất phản kháng, thông số công suất, góc lệch pha điện áp, biên độ dòng chiều dương, biên độ dòng chiều âm, tổng biên độ của dòng ở chiều âm và chiều dương, vv |
Chỉ có ở thiết bị PW3390-03 only: Mô-men xoắn, tốc độ quay, tần số, hệ sốtrượt hoặc công suất động cơ | |
Đo sóng hài | Đầu vào: 4 kênh, Tần số đồng bộ hóa: 0.5 Hz tới 5 kHz, Thang sóng hài: Cao nhất đến . 100th thang |
Đo độ nhiễu | Kênh đo: 1 kênh(chọn 1 kênh đo từ CH1 tới CH4), Khả năng phân tích tần số lớn nhất: 100 k/ 50 k/ 20 k/ 10 k/ 5 k/ 2 kHz |
Phân Tích Động Cơ (Chỉ có ở PW3390-03 ) |
Đầu vào: 3 kênh (CH A, CH B, CH Z), Thông số đo: Điện áp, mô men xoắn, tốc độ quay, tần số, hệ số trượt, và công suất động cơ |
Thang đo | Thang điện áp: 15 tới 1500 V, 7 thang Thang dòng điện: 0.1 A tới 20 kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng) Thang đo tần số: 0.5 Hz tới 5 kHz |
Phạm vi đo lường công suất | 0.0150 W tới 39.600 MW (phụ thuộc vào sự kết hợp giữa dây đo, dải đo điện áp, dải đo dòng) |
Sai số tiêu chuẩn (45 to 66 Hz) |
Điện áp: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s. Dòng điện: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s. + sai số của cảm biến dòng Công suất hữu dụng: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s. + sai số của cảm biến dòng |
Thang đo tần số đồng bộ | 0.5 Hz tới 5 kHz |
Dải tần số | DC, 0.5 Hz tới 200 kHz |
Tốc độ cập nhật dữ liệu | 50 ms (Trong TH đo sóng hài hoặc tần sốdưới 45Hz, tốc độ còn phụ thuộc vào thông số của tần số đồng bộ) |
Tốc độ hiển thị màn hình | 200 ms (Không phụ thuộc vào tốc độ cập nhật dữ liệu trong, dạng sóng và FFT phụ thuộc vào màn hình) |
Lưu trữ tự động | Mỗi giá trị sẽ được lưu vào thẻ CF trong suốt mỗi khoảng đo (không ứng dụng cho thẻ nhớ USB), khi tắt máy, 50 ms tới 500 ms, 1 s tới 30 s, 1 phút tới 60 phút, cho phép 15 thiết lập chế độ đo |
Kết nối ngoài | LAN, USB (kết nối/ thẻ nhớ), RS-232C, thẻ CF , điều khiển đồng bộ hóa, điều khiển từ xa |
Kết nối với thiết bị ghi dữ liệu | Truyền dữ liệu đo không dây tới thiết bị ghi dữ liệu Hioki với công nghệ chuyển đổi dữ liệu không dây Bluetooth (Thiết bị tương thích: Hioki LR8410 ) |
Nguồn cấp | 100 tới 240 V AC, 50/60 Hz, 140 VA max. |
Kích thước | 340 mm (13.39 in) dài × 170 mm (6.69 in)cao × 156 mm (6.14 in)rộng, 4.6 kg (162.3 oz) |
Phụ kiện | 1 bản hướng dẫn sử dụng , dây nguồn × 1, hướng dẫn đo × 1, cáp USB × 1, nhãn dán dây đầu vào × 2, đầu nối D-sub × 1 (PW3390-02, PW3390-03) |
Bình luận