Danh mục sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Sales01 - 0917047888
Sales02 - 0902006658
Support
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy bay DJI Phantom 4 Pro V2.0
Phantom 4 Pro V2.0
DJI
12 tháng
Liên hệ để có giá tốt nhất 0917047888
Trở lại đầy ấn tượng và mạnh mẽ, Phantom 4 Pro V2.0 vẫn kế thừa tất cả các tính năng tuyệt vời từ phiên bản trước đó nhưng được cải tiến nổi bật hơn nhằm phát triển bộ điều khiển và những kết nối nâng cao.
DJI Phantom 4 Pro V2.0 is back (Nguồn: Youtube)
Cảm biến và màn trập trên Phantom 4 Pro V2.0
Cảm biến CMOS 1 inch 20MP có thể quay video 4K với 60 khung hình/giây và chụp ảnh với tốc độ lên đến 14 khung hình/giây. Ống kính góc rộng f/2.8 đảm bảo chất lượng hình ảnh và video sống động, sắc nét trong khi vẫn có thể duy trì độ chính xác của màu sắc.
Màn trập cơ học đáng chú ý được tích hợp bên trong chiếc Phantom này giúp loại bỏ hiện tượng méo hình khi chụp hoặc bay tốc độ cao. Bên cạnh đó, chế độ Burst cũng mang đến khả năng chụp hình liên tiếp giúp bắt chọn từng khoảnh khắc.
Khả năng phát hiện vật cản
Phantom 4 Pro V2.0 sử dụng hệ thống FlightAutonomy với cảm biến tầm nhìn kép phía sau và cảm biến hồng ngoại cho tổng cộng 5 hướng phát hiện chướng ngại vật và 4 hướng tránh vật cản. Theo đó, khả năng phát hiện vật cản giúp hỗ trợ hiệu suất bay mạnh mẽ. Các điều khiển trực quan ở tốc độ tối đa giúp đơn giản các cảnh quay phức tạp. Đồng thời việc chuyển đổi giữa các chế độ bay thông minh cũng cho phép điều chỉnh êm ái và đơn giản hơn.
Chất lượng truyền dẫn hình ảnh
Thay vì sử dụng LightBridge, DJI Phantom 4 Pro V2.0 hiện sử dụng công nghệ truyền hình ảnh OcuSync 2.0 HD cho phép cải thiện hiệu suất phát trực tiếp video. Hệ thống truyền dẫn này đảm bảo kết nối ổn định và đáng tin cậy. Bên cạnh đó, bộ điều khiển tầm xa trực quan, chuyên dụng kết nối với màn hình tích hợp và cảm biến 5 hướng phát hiện vật cản cung cấp khả năng kiểm soát hình ảnh được truyền dẫn chính xác.
Pin thông minh
Pin thông minh hiển thị thời lượng, đặt lời nhắc cảnh báo cho người dùng khi flycam đến khoảng cách tối thiểu cần thiết cho hành trình an toàn trở lại điểm cất cánh. Hệ thống quản lý pin tiên tiến cũng áp dụng để ngăn ngừa tình trạng sạc hoặc tiêu hao quá mức. Trong trường hợp ít sử dụng, pin sẽ tiếp tục duy trì đảm bảo khả năng hoạt động của flycam trong những lần tiếp theo.
Các tính năng nổi bật Phantom 4 Pro V2.0
- Cảm biến CMOS 1 inch có độ phân giải 20MP. Ống kính góc rộng f/2.8 đảm bảo chất lượng hình ảnh và video sống động, sắc nét.
- Quay video 4K với chất lượng 60 khung hình/giây và chụp ảnh với tốc độ lên đến 14 khung hình/giây.
- Màn trập cơ học được tích hợp bên trong giúp loại bỏ hiện tượng méo hình khi chụp hoặc bay tốc độ cao. Đồng thời cho khả năng chụp ảnh liên tiếp để bắt khoảnh khắc.
- Hiệu suất bay mạnh mẽ từ bộ điều khiển trực quan ở tốc độ tối đa giúp đơn giản các cảnh quay phức tạp. Điều chỉnh các chế độ bay thông minh êm ái và ít phức tạp hơn.
- Hệ thống FlightAutonomy cung cấp an toàn bay toàn diện với cảm biến tầm nhìn kép phía sau và cảm biến hồng ngoại phát hiện và tránh vật cản.
- Bộ cánh quạt 9455 kết hợp với trình điều khiển FOC ESC được thiết kế để giảm đến 60% tiếng ồn khi bay nhằm cải thiện chất lượng âm thanh của video.
- Công nghệ truyền hình ảnh OcuSync 2.0 HD cải thiện hiệu suất phát trực tiếp video, kiểm soát hình ảnh được truyền dẫn.
- Bộ điều khiển tầm xa trực quan có màn hình 5.5 inch hiển thị màu sắc sống động ngay cả dưới ánh nắng trực tiếp.
- Ứng dụng DJI GO 4 tích hợp sẵn trên màn hình giúp đơn giản hóa các thao tác.
- Pin hiển thị thời lượng, đặt lời nhắc các cảnh báo cho người dùng.
- Thời lượng bay 30 phút.
Thông số kỹ thuật
Hiệu Suất Bay
|
|
Trần bay | 6000 m |
Thời Gian Bay Tối Đa | 30 Phút |
Góc Nghiêng Tối Đa | Chế độ S: 42° / Chế độ A: 35° / Chế độ P: 25° |
Tốc Độ Ngang Tối Đa | Chế độ S: 72 km/h / Chế độ A: 58 km/h / Chế độ P: 50 km/h |
Tốc Độ Giảm Độ Cao Tối Đa | Chế độ S: 4 m/s / Chế độ P: 3 m/s |
Tốc Độ Giảm Độ Cao Tối Đa | Chế độ S: 4 m/s / Chế độ P: 3 m/s |
Tốc Độ Tăng Độ Cao Tối Đa | Chế độ S: 6 m/s / Chế độ P: 5 m/s |
Hệ Thống Điều Khiển Bay
|
|
Hỗ Trợ GNSS | GPS, GLONASS |
Hệ Thống Cảm Biến
|
|
Góc nhìn cảm biến trước | 60° (Ngang) / ± 27° (Dọc) |
Cảm biến hình ảnh | Bụng, Trước, Sau, Trái, Phải |
Góc nhìn cảm biến sau | 60° (Ngang) / ± 27° (Dọc) |
Khả năng kết nối
|
|
Tần Số Hoạt Động | 2.4 GHz (2.4 – 2.483) / 5.8 GHz (5.725 – 5.825) |
Khoảng Cách Hoạt Động Tối Đa | 7000.04 m tại 2.4 G / 7000.04 m tại 5.8 G |
Kết Nối | – |
Công Suất Phát Sóng | 26 dBm (2,4 G) / 26 dBm (5,8 G) |
Nguồn Ra | – |
Đầu Ra USB | – |
Hệ Điều Hành Ứng Dụng | Android 4.4 trở lên / iOS 9.0 trở lên |
Nhiệt Độ Hoạt Động | 0 – 40°C |
Camera
|
|
Góc Nhìn | 84° |
Khẩu Độ | f/2.8 – 11 |
Khoảng Cách Lấy Nét Tối Thiểu | 1 m |
ISO Ảnh | 100 – 3200 (Auto) / 100 – 6400 (Manual)) |
ISO Video | 100 – 3200 (Auto) / 100 – 6400 (Manual) |
Kích Thước Ảnh | 3:2: 5472 x 3648 / 16:9: 5472 x 3078 / 4:3: 4864 x 3648 |
Định Dạng Ảnh | JPEG, DNG (RAW), JPEG + DNG |
Độ Phân Giải Video | 4096 x 2160p, 3840 x 2160p, 2720 x 1530p, 1920 x 1080p, 1280 x 720p |
Thẻ Nhớ | microSD (upto 128 GB – Write speed ≥15MB/s, Class 10 or UHS-1) |
Chế Độ Chụp Ảnh | Auto-Exposure Bracketing (AEB), Burst Shooting, Interval, Single Shot |
Độ Phân Giải | 20 MP |
Cảm Biến | 1″ CMOS |
Tiêu Cự | 24 mm |
Gimbal
|
|
Chống Rung | 3 trục |
Pin Bay
|
|
Loại Pin | Polyme Lithium-Ion (LiPo) |
Dung Lượng Pin | 5870 mAh |
Công Suất Sạc | 160 W |
Nhiệt Độ Sạc | 5 – 40°C |
Cân Nặng Pin | 468 g |
Kích Thước / Trọng Lượng
|
|
Kích Thước Tổng Thể | – |
Cân Nặng | 1375 g |
Bình luận